Nguyễn Tuấn Tú
Số 24 – Saigon Heat | |
---|---|
Vị trí | Hậu vệ dẫn bóng |
Giải đấu | Giải bóng rổ nhà nghề Đông Nam Á |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 24 tháng 2, 1992 Việt Nam |
Quốc tịch | Việt Nam/Thụy Điển |
Thống kê chiều cao | 6 ft 3 in (191 cm) |
Thống kê cân nặng | 183 lb (83 kg) |
Thông tin sự nghiệp | |
Trung học | Luleå Basketgymnasium |
Quá trình thi đấu | |
2011 – 2013 | 08 Stockholm HR |
2013 – 2015 | Malbas |
2015 – nay | Saigon Heat |
2016 - 2017 | → Danang Dragons |
2017 - nay | → Hanoi Buffaloes |
Nguyễn Tuấn Tú Stefan (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1992) là 1 cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp chơi cho đội Saigon Heat tại giải ABL. Từng chơi cho Danang Dragons tại VBA mùa giải 2016 và hiện tại là đội Hanoi Buffaloes tại VBA mùa giải 2018.
ABL
[sửa | sửa mã nguồn]Nguyễn Tuấn Tú ký hợp đồng với Saigon Heat trước khi ABL mùa giải 2015–16 khởi tranh.[1]
Sang mùa giải ABL 2017 - 2018, Nguyễn Tuấn Tú tiếp tục thi đấu dưới màu áo của Saigon Heat.
VBA
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải 2016
[sửa | sửa mã nguồn]Nguyễn Tuấn Tú tham dự VBA mùa giải 2016 trong màu áo Danang Dragons và cùng câu lạc bộ này giành chức vô địch VBA mùa giải 2016.
Mùa giải 2017
[sửa | sửa mã nguồn]Tại VBA mùa giải 2017, Nguyễn Tuấn Tú tiếp tục khoác áo Danang Dragons. Tuy nhiên, do chấn thương, Nguyễn Tuấn Tú đã không thể thi đấu bất kỳ trận đấu nào, còn Danang Dragons thất bại trong việc bảo vệ chức vô địch.[2]
Mùa giải 2018
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 6 tháng 4 năm 2018, Nguyễn Tuấn Tú chính thức ký hợp đồng với Hanoi Buffaloes và sẽ thi đấu cho Hanoi Buffaloes tại VBA mùa giải 2018
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]VBA
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Đội | GP | GS | MPG | FG% | 3P% | FT% | RPG | APG | SPG | BPG | PPG |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2016 | Danang Dragons | 20 | 19 | - | 0.390 | 0.200 | 0.570 | 4.6 | 4.2 | 1.1 | 0.1 | 13.7 |
2017 | Danang Dragons | 0 | 0 | 0 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0 |
2018 | Hanoi Buffaloes |
ABL[3]
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Đội | GP | GS | MPG | FG% | 3P% | FT% | RPG | APG | SPG | BPG | PPG |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-16 | Saigon Heat | 16 | - | 25.6 | 0.310 | .460 | .530 | 3.2 | 3.2 | 0.6 | 0.0 | 5.9 |
2016–17 | Saigon Heat | 22 | - | 26.4 | 0.340 | .180 | .600 | 2.7 | 2.5 | 0.7 | 0.2 | 4.8 |
2017-18 | Saigon Heat | 21 | - | 20.8 | 0.500 | .360 | .420 | 1.3 | 2.5 | 0.5 | 0.1 | 6.3 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stefan Nguyen is about to signs at Saigon Heat”. asia-basket.com. Asia-Basket. ngày 30 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
- ^ https://vba.vn/2017/10/06/stefan-nguyen-chia-tay-vba-2017-jetstar-tran-dang-khoa-gia-nhap-danang-dragons/[liên kết hỏng]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin trên ASEANBasketballLeague.com Lưu trữ 2016-01-25 tại Wayback Machine